Nghĩa của từ "close off" trong tiếng Việt.
"close off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
close off
US /kloʊz ˈɔf/
UK /kloʊz ˈɔf/

Cụm động từ
1.
phong tỏa, đóng cửa
to block an entrance or exit
Ví dụ:
•
The police had to close off the street due to the accident.
Cảnh sát phải phong tỏa con đường do tai nạn.
•
They decided to close off the old section of the building for renovations.
Họ quyết định đóng cửa khu vực cũ của tòa nhà để cải tạo.
Từ đồng nghĩa:
2.
tự cô lập, đóng cửa lòng
to isolate oneself or a group from others
Ví dụ:
•
After the argument, she tended to close herself off from her friends.
Sau cuộc cãi vã, cô ấy có xu hướng tự cô lập mình với bạn bè.
•
Some people close themselves off when they feel overwhelmed.
Một số người tự cô lập khi cảm thấy quá tải.
Học từ này tại Lingoland