cliffhanger
US /ˈklɪfˌhæŋ.ɚ/
UK /ˈklɪfˌhæŋ.ɚ/

1.
tình tiết gay cấn, cảnh kết thúc lửng lơ
a story or a situation that is exciting because its ending is uncertain
:
•
The movie ended on a real cliffhanger, leaving everyone wondering what would happen next.
Bộ phim kết thúc bằng một tình tiết gay cấn, khiến mọi người tự hỏi điều gì sẽ xảy ra tiếp theo.
•
Each episode of the TV series ended with a dramatic cliffhanger.
Mỗi tập của bộ phim truyền hình đều kết thúc bằng một tình tiết gay cấn đầy kịch tính.