Nghĩa của từ cleft trong tiếng Việt.

cleft trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cleft

US /kleft/
UK /kleft/
"cleft" picture

Tính từ

1.

chẻ, nứt, chia đôi

split, divided, or partially divided into two

Ví dụ:
The rock had a deep cleft in its surface.
Tảng đá có một khe nứt sâu trên bề mặt.
He had a cleft chin.
Anh ấy có cằm chẻ.

Danh từ

1.

khe nứt, vết nứt

a split or division

Ví dụ:
The mountaineer found a narrow cleft to climb through.
Người leo núi tìm thấy một khe nứt hẹp để leo qua.
A deep cleft ran down the middle of the ancient tree.
Một khe nứt sâu chạy dọc giữa thân cây cổ thụ.
Từ đồng nghĩa:

Quá khứ phân từ

1.

chẻ, nứt, chia

past participle of cleave (to split or divide)

Ví dụ:
The axe had cleft the log in two.
Cái rìu đã chẻ khúc gỗ làm đôi.
The lightning cleft the ancient oak.
Sét đã chẻ cây sồi cổ thụ.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: