church

US /tʃɝːtʃ/
UK /tʃɝːtʃ/
"church" picture
1.

nhà thờ

a building used for public Christian worship

:
They go to church every Sunday.
Họ đi nhà thờ mỗi Chủ Nhật.
The old church has beautiful stained glass windows.
Nhà thờ cổ có những cửa sổ kính màu tuyệt đẹp.
2.

Giáo hội, Kitô giáo

the whole body of Christian believers; Christian worship as a whole

:
The Church teaches forgiveness.
Giáo hội dạy về sự tha thứ.
He dedicated his life to the service of the Church.
Ông ấy đã cống hiến cuộc đời mình cho sự phục vụ của Giáo hội.