Nghĩa của từ chapel trong tiếng Việt.

chapel trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

chapel

US /ˈtʃæp.əl/
UK /ˈtʃæp.əl/
"chapel" picture

Danh từ

1.

nhà nguyện

a small building for Christian worship, typically one attached to an institution or private house.

Ví dụ:
The hospital has its own chapel for patients and staff.
Bệnh viện có nhà nguyện riêng cho bệnh nhân và nhân viên.
They held a small wedding ceremony in the old stone chapel.
Họ đã tổ chức một buổi lễ cưới nhỏ trong nhà nguyện đá cổ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland