Nghĩa của từ cathedral trong tiếng Việt.

cathedral trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cathedral

US /kəˈθiː.drəl/
UK /kəˈθiː.drəl/
"cathedral" picture

Danh từ

1.

nhà thờ lớn

the principal church of a diocese, with which the bishop is officially associated

Ví dụ:
The ancient cathedral stood majestically in the city center.
Nhà thờ lớn cổ kính đứng sừng sững uy nghi giữa trung tâm thành phố.
Many tourists visit the famous cathedral every year.
Nhiều du khách ghé thăm nhà thờ lớn nổi tiếng hàng năm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland