chore

US /tʃɔːr/
UK /tʃɔːr/
"chore" picture
1.

việc nhà, công việc vặt, nhiệm vụ

a routine task, especially a household one

:
Doing the dishes is my least favorite chore.
Rửa bát là việc nhà tôi ghét nhất.
He helps with daily chores around the house.
Anh ấy giúp làm việc nhà hàng ngày.
2.

gánh nặng, công việc khó khăn, việc vặt vãnh

a difficult or unpleasant task

:
Dealing with all the paperwork was a real chore.
Giải quyết tất cả giấy tờ là một công việc khó khăn thực sự.
Attending the long meeting felt like a chore.
Tham dự cuộc họp dài cảm thấy như một gánh nặng.