cheeky
US /ˈtʃiː.ki/
UK /ˈtʃiː.ki/

1.
láu cá, hỗn xược
impudent or disrespectful, especially in an amusing way
:
•
He gave her a cheeky grin.
Anh ta nheo mắt cười tinh quái với cô ấy.
•
The child made a cheeky remark to his teacher.
Đứa trẻ đã đưa ra một nhận xét láu cá với giáo viên của mình.