Nghĩa của từ "check up on" trong tiếng Việt.

"check up on" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

check up on

US /tʃek ʌp ɑn/
UK /tʃek ʌp ɑn/
"check up on" picture

Cụm động từ

1.

kiểm tra, theo dõi

to investigate or monitor someone or something to ensure they are doing what they should be doing or that everything is in order

Ví dụ:
I need to check up on the kids to make sure they're doing their homework.
Tôi cần kiểm tra bọn trẻ để đảm bảo chúng đang làm bài tập về nhà.
The manager decided to check up on the new employee's progress.
Người quản lý quyết định kiểm tra tiến độ của nhân viên mới.
Học từ này tại Lingoland