Nghĩa của từ "cheat on" trong tiếng Việt.

"cheat on" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cheat on

US /tʃiːt ɑːn/
UK /tʃiːt ɑːn/
"cheat on" picture

Cụm động từ

1.

lừa dối, phản bội

to be unfaithful to one's spouse or partner

Ví dụ:
He confessed to his wife that he had cheated on her.
Anh ta thú nhận với vợ rằng anh ta đã lừa dối cô ấy.
She suspected her boyfriend was cheating on her.
Cô ấy nghi ngờ bạn trai mình đang lừa dối cô ấy.
2.

gian lận, quay cóp

to copy from someone else or use dishonest methods to pass an exam or test

Ví dụ:
The student was caught cheating on the exam.
Học sinh bị bắt quả tang gian lận trong kỳ thi.
It's not fair to cheat on your homework.
Không công bằng khi gian lận trong bài tập về nhà của bạn.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: