Nghĩa của từ "change of heart" trong tiếng Việt.

"change of heart" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

change of heart

US /tʃeɪndʒ əv hɑːrt/
UK /tʃeɪndʒ əv hɑːrt/
"change of heart" picture

Thành ngữ

1.

thay đổi ý định, thay đổi quan điểm

a change in one's attitude or opinion, especially a change from being negative to positive or from one decision to another

Ví dụ:
She was going to sell her car, but then she had a change of heart.
Cô ấy định bán xe, nhưng sau đó cô ấy đã thay đổi ý định.
After hearing their plea, the judge had a change of heart and reduced the sentence.
Sau khi nghe lời cầu xin của họ, thẩm phán đã thay đổi ý định và giảm án.
Học từ này tại Lingoland