Nghĩa của từ "card table" trong tiếng Việt.

"card table" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

card table

US /ˈkɑːrd ˌteɪ.bəl/
UK /ˈkɑːrd ˌteɪ.bəl/
"card table" picture

Danh từ

1.

bàn chơi bài, bàn đánh bài

a small, often folding table, used for playing cards or other board games

Ví dụ:
We set up the card table in the living room for our poker night.
Chúng tôi đã dựng bàn chơi bài trong phòng khách cho đêm chơi poker của mình.
The old card table was wobbly but still usable.
Cái bàn chơi bài cũ bị lung lay nhưng vẫn dùng được.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland