Nghĩa của từ "put your cards on the table" trong tiếng Việt.
"put your cards on the table" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
put your cards on the table
US /pʊt jʊər kɑrdz ɑn ðə ˈteɪ.bəl/
UK /pʊt jʊər kɑrdz ɑn ðə ˈteɪ.bəl/

Thành ngữ
1.
đặt bài ngửa, nói thẳng thắn
to reveal one's intentions, plans, or resources openly and honestly
Ví dụ:
•
It's time to put your cards on the table and tell us what you really want.
Đã đến lúc đặt bài ngửa và nói cho chúng tôi biết bạn thực sự muốn gì.
•
Before we make any decisions, I need everyone to put their cards on the table.
Trước khi đưa ra bất kỳ quyết định nào, tôi cần mọi người đặt bài ngửa.
Học từ này tại Lingoland