Nghĩa của từ "credit card" trong tiếng Việt.

"credit card" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

credit card

US /ˈkred.ɪt ˌkɑːrd/
UK /ˈkred.ɪt ˌkɑːrd/
"credit card" picture

Danh từ

1.

thẻ tín dụng

a small plastic card issued by a bank, business, etc., allowing the holder to purchase goods or services on credit.

Ví dụ:
I paid for the groceries with my credit card.
Tôi đã thanh toán tiền mua hàng tạp hóa bằng thẻ tín dụng của mình.
Do you accept credit cards here?
Ở đây có chấp nhận thẻ tín dụng không?
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland