Nghĩa của từ canker trong tiếng Việt.
canker trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
canker
US /-kɚ/
UK /-kɚ/

Danh từ
1.
bệnh loét, bệnh ung thư cây
a destructive fungal disease of trees and plants, causing bark to fall off and leading to cankers.
Ví dụ:
•
The apple tree was severely affected by canker, with large lesions on its branches.
Cây táo bị ảnh hưởng nặng nề bởi bệnh loét, với các tổn thương lớn trên cành.
•
To prevent canker, it's important to prune trees properly and protect them from injury.
Để ngăn ngừa bệnh loét, điều quan trọng là phải cắt tỉa cây đúng cách và bảo vệ chúng khỏi bị thương.
2.
loét miệng, nhiệt miệng
a small, painful ulcer in the mouth or on the lips.
Ví dụ:
•
I have a painful canker sore on my tongue that makes it hard to eat.
Tôi bị một vết loét miệng đau đớn trên lưỡi khiến việc ăn uống trở nên khó khăn.
•
Some people get frequent canker sores when they are stressed.
Một số người thường bị loét miệng khi căng thẳng.
Động từ
1.
làm hư hại, làm thối rữa
to infect with canker; to corrupt or spoil.
Ví dụ:
•
The disease began to canker the entire orchard, threatening the year's harvest.
Căn bệnh bắt đầu làm hư hại toàn bộ vườn cây ăn quả, đe dọa vụ mùa năm nay.
•
His bitterness began to canker his relationships with friends and family.
Sự cay đắng của anh ta bắt đầu làm hỏng các mối quan hệ với bạn bè và gia đình.
Học từ này tại Lingoland