Nghĩa của từ canapé trong tiếng Việt.

canapé trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

canapé

US /ˈkæn.ə.peɪ/
UK /ˈkæn.ə.peɪ/
"canapé" picture

Danh từ

1.

canapé, món khai vị

a small piece of bread or pastry with a savory topping, often served with drinks at a reception or formal party

Ví dụ:
The waiter offered a tray of delicious canapés.
Người phục vụ mang ra một khay canapé ngon tuyệt.
We enjoyed champagne and canapés at the reception.
Chúng tôi thưởng thức sâm panh và canapé tại buổi tiệc.
Học từ này tại Lingoland