Nghĩa của từ appetizer trong tiếng Việt.
appetizer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
appetizer
US /ˈæp.ə.taɪ.zɚ/
UK /ˈæp.ə.taɪ.zɚ/

Danh từ
1.
món khai vị, khai vị
a small dish of food or a drink taken before a meal or the main course of a meal to stimulate one's appetite
Ví dụ:
•
We ordered spring rolls as an appetizer.
Chúng tôi đã gọi nem rán làm món khai vị.
•
The chef prepared a delicious shrimp cocktail as an appetizer.
Đầu bếp đã chuẩn bị một món cocktail tôm ngon tuyệt làm món khai vị.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: