by all accounts
US /baɪ ɔːl əˈkaʊnts/
UK /baɪ ɔːl əˈkaʊnts/

1.
theo mọi người, theo tất cả các báo cáo
according to what everyone says
:
•
By all accounts, the new restaurant is excellent.
Theo mọi người, nhà hàng mới rất tuyệt vời.
•
She's a very talented artist, by all accounts.
Cô ấy là một nghệ sĩ rất tài năng, theo mọi người.