Nghĩa của từ "buyer’s market" trong tiếng Việt.
"buyer’s market" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
buyer’s market
US /ˈbaɪərz ˌmɑːrkɪt/
UK /ˈbaɪərz ˌmɑːrkɪt/

Danh từ
1.
thị trường của người mua
a market in which there are more sellers than buyers, so that buyers have an advantage and can buy goods or services at lower prices
Ví dụ:
•
It's a buyer's market for real estate right now, so you might get a good deal.
Hiện tại là thị trường của người mua đối với bất động sản, vì vậy bạn có thể có được một thỏa thuận tốt.
•
When supply exceeds demand, it creates a buyer's market.
Khi cung vượt cầu, nó tạo ra một thị trường của người mua.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland