Nghĩa của từ buyer trong tiếng Việt.
buyer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
buyer
US /ˈbaɪ.ɚ/
UK /ˈbaɪ.ɚ/

Danh từ
1.
người mua, khách hàng
a person who buys something
Ví dụ:
•
The house attracted multiple buyers.
Ngôi nhà đã thu hút nhiều người mua.
•
She is a smart buyer and always looks for the best deals.
Cô ấy là một người mua thông minh và luôn tìm kiếm những ưu đãi tốt nhất.
2.
người mua hàng, nhân viên thu mua
a person in a company who is responsible for buying goods or services
Ví dụ:
•
Our company's lead buyer is attending the trade show.
Người mua chính của công ty chúng tôi đang tham dự triển lãm thương mại.
•
She works as a fashion buyer for a large department store.
Cô ấy làm người mua hàng thời trang cho một cửa hàng bách hóa lớn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: