Nghĩa của từ "burn the midnight oil" trong tiếng Việt.

"burn the midnight oil" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

burn the midnight oil

US /bɜːrn ðə ˈmɪd.naɪt ˌɔɪl/
UK /bɜːrn ðə ˈmɪd.naɪt ˌɔɪl/
"burn the midnight oil" picture

Thành ngữ

1.

thức khuya làm việc, đốt đèn dầu

to work late into the night

Ví dụ:
I had to burn the midnight oil to finish the report on time.
Tôi phải thức khuya làm việc để hoàn thành báo cáo đúng hạn.
Students often burn the midnight oil before exams.
Học sinh thường thức khuya học bài trước kỳ thi.
Học từ này tại Lingoland