Nghĩa của từ "burn rubber" trong tiếng Việt.
"burn rubber" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
burn rubber
US /bɜrn ˈrʌbər/
UK /bɜrn ˈrʌbər/

Thành ngữ
1.
đốt lốp, nẹt pô
to accelerate a vehicle so rapidly that its tires spin and smoke, often done to show off or to start quickly
Ví dụ:
•
The drag racer revved his engine and then proceeded to burn rubber down the track.
Tay đua drag đã nẹt pô và sau đó bắt đầu đốt lốp trên đường đua.
•
He hit the gas and burned rubber as he sped away from the traffic light.
Anh ta đạp ga và đốt lốp khi phóng đi khỏi đèn giao thông.
Học từ này tại Lingoland