Nghĩa của từ rubber trong tiếng Việt.

rubber trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rubber

US /ˈrʌb.ɚ/
UK /ˈrʌb.ɚ/
"rubber" picture

Danh từ

1.

cao su

a tough, elastic polymeric substance made from the latex of a tropical plant or synthetically.

Ví dụ:
The tires are made of rubber.
Lốp xe được làm từ cao su.
She wore rubber gloves for cleaning.
Cô ấy đeo găng tay cao su để dọn dẹp.
Từ đồng nghĩa:
2.

cục tẩy, tẩy

(British English) an eraser, typically made of rubber, used for removing pencil marks.

Ví dụ:
I need a rubber to correct this mistake.
Tôi cần một cục tẩy để sửa lỗi này.
Can I borrow your rubber?
Tôi có thể mượn cục tẩy của bạn không?
Từ đồng nghĩa:
3.

bao cao su

(slang, offensive) a condom.

Ví dụ:
Always use a rubber for safe sex.
Luôn sử dụng bao cao su để quan hệ tình dục an toàn.
He bought a pack of rubbers at the pharmacy.
Anh ấy đã mua một gói bao cao su ở hiệu thuốc.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: