bullet point

US /ˈbʊl.ɪt ˌpɔɪnt/
UK /ˈbʊl.ɪt ˌpɔɪnt/
"bullet point" picture
1.

dấu đầu dòng, chấm đầu dòng

a small, solid circle or other mark used to introduce items in a list

:
Please list the main features using bullet points.
Vui lòng liệt kê các tính năng chính bằng cách sử dụng dấu đầu dòng.
Each item on the agenda was introduced with a bullet point.
Mỗi mục trong chương trình nghị sự đều được giới thiệu bằng một dấu đầu dòng.