Nghĩa của từ "bite the bullet" trong tiếng Việt.

"bite the bullet" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bite the bullet

US /baɪt ðə ˈbʊlɪt/
UK /baɪt ðə ˈbʊlɪt/
"bite the bullet" picture

Thành ngữ

1.

cắn răng chịu đựng, chịu đựng khó khăn, đối mặt với sự thật

to endure a difficult or unpleasant situation

Ví dụ:
I had to bite the bullet and work extra hours to finish the project on time.
Tôi phải cắn răng chịu đựng và làm thêm giờ để hoàn thành dự án đúng hạn.
She decided to bite the bullet and apologize, even though she felt she was in the right.
Cô ấy quyết định cắn răng chịu đựng và xin lỗi, mặc dù cô ấy cảm thấy mình đúng.
Học từ này tại Lingoland