build bridges
US /bɪld ˈbrɪdʒɪz/
UK /bɪld ˈbrɪdʒɪz/

1.
xây dựng cầu nối, cải thiện mối quan hệ
to improve relationships between people or groups who are different or who disagree
:
•
It's important to build bridges between different communities.
Điều quan trọng là phải xây dựng cầu nối giữa các cộng đồng khác nhau.
•
The diplomat worked hard to build bridges between the two warring nations.
Nhà ngoại giao đã làm việc chăm chỉ để xây dựng cầu nối giữa hai quốc gia đang có chiến tranh.