Nghĩa của từ brass trong tiếng Việt.

brass trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

brass

US /bræs/
UK /bræs/
"brass" picture

Danh từ

1.

đồng thau, nhạc cụ đồng thau

a yellow alloy of copper and zinc, sometimes with small amounts of other metals

Ví dụ:
The antique lamp was made of polished brass.
Chiếc đèn cổ được làm bằng đồng thau đánh bóng.
He plays the brass instruments in the orchestra.
Anh ấy chơi các nhạc cụ đồng thau trong dàn nhạc.
2.

sự trơ trẽn, sự táo bạo

impudence; audacity

Ví dụ:
He had the brass to ask for a raise after being late all week.
Anh ta có sự trơ trẽn khi đòi tăng lương sau khi đi làm muộn cả tuần.
Her brass attitude often got her into trouble.
Thái độ trơ trẽn của cô ấy thường khiến cô ấy gặp rắc rối.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: