brass
US /bræs/
UK /bræs/

1.
đồng thau, nhạc cụ đồng thau
a yellow alloy of copper and zinc, sometimes with small amounts of other metals
:
•
The antique lamp was made of polished brass.
Chiếc đèn cổ được làm bằng đồng thau đánh bóng.
•
He plays the brass instruments in the orchestra.
Anh ấy chơi các nhạc cụ đồng thau trong dàn nhạc.
2.
sự trơ trẽn, sự táo bạo
impudence; audacity
:
•
He had the brass to ask for a raise after being late all week.
Anh ta có sự trơ trẽn khi đòi tăng lương sau khi đi làm muộn cả tuần.
•
Her brass attitude often got her into trouble.
Thái độ trơ trẽn của cô ấy thường khiến cô ấy gặp rắc rối.