Nghĩa của từ cheek trong tiếng Việt.
cheek trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cheek
US /tʃiːk/
UK /tʃiːk/

Danh từ
1.
má
either side of the face below the eye and above the jaw
Ví dụ:
•
She kissed him on the cheek.
Cô ấy hôn lên má anh ấy.
•
His cheeks were flushed from the cold.
Má anh ấy ửng hồng vì lạnh.
Từ đồng nghĩa:
2.
sự hỗn xược, sự trơ trẽn
impudent or disrespectful talk or behavior
Ví dụ:
•
Don't give me any of your cheek!
Đừng có hỗn xược với tôi!
•
He had the cheek to ask for more money after all that.
Anh ta có sự trơ trẽn khi đòi thêm tiền sau tất cả những chuyện đó.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
hỗn xược, trơ trẽn
to speak or behave impudently to (someone)
Ví dụ:
•
Don't you dare cheek me!
Đừng có hỗn xược với tôi!
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland