Nghĩa của từ "level off" trong tiếng Việt.

"level off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

level off

US /ˈlev.əl ˌɔːf/
UK /ˈlev.əl ˌɔːf/
"level off" picture

Cụm động từ

1.

ổn định, bình ổn, duy trì mức

to stop rising or falling and stay at the same level

Ví dụ:
After a rapid increase, prices began to level off.
Sau khi tăng nhanh, giá bắt đầu ổn định.
The plane will level off at 30,000 feet.
Máy bay sẽ ổn định độ cao ở 30.000 feet.
Học từ này tại Lingoland