Nghĩa của từ boneless trong tiếng Việt.

boneless trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

boneless

US /ˈboʊn.ləs/
UK /ˈboʊn.ləs/
"boneless" picture

Tính từ

1.

không xương, đã lọc xương

having had the bones removed

Ví dụ:
She bought a boneless chicken breast for dinner.
Cô ấy mua một miếng ức gà không xương cho bữa tối.
The recipe calls for boneless fish fillets.
Công thức này yêu cầu phi lê cá không xương.
Từ đồng nghĩa:
2.

rã rời, yếu ớt, mềm nhũn

lacking firmness or strength; weak

Ví dụ:
After the long illness, he felt completely boneless.
Sau cơn bệnh dài, anh ấy cảm thấy hoàn toàn rã rời.
The jelly was so soft it seemed almost boneless.
Thạch mềm đến mức dường như không có xương.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland