Nghĩa của từ bombing trong tiếng Việt.

bombing trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bombing

US /ˈbɑː.mɪŋ/
UK /ˈbɑː.mɪŋ/
"bombing" picture

Danh từ

1.

đánh bom, vụ nổ bom

an act of attacking a place with bombs

Ví dụ:
The city suffered heavy bombing during the war.
Thành phố phải chịu đựng những trận đánh bom dữ dội trong chiến tranh.
There was a sudden bombing raid on the enemy's position.
Có một cuộc đánh bom bất ngờ vào vị trí của kẻ thù.
2.

thất bại, sự thất bại

a complete failure

Ví dụ:
The play was a complete bombing on opening night.
Vở kịch đã hoàn toàn thất bại vào đêm khai mạc.
His latest movie was a critical and commercial bombing.
Bộ phim mới nhất của anh ấy là một thất bại cả về mặt phê bình lẫn thương mại.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: