go down a bomb

US /ɡoʊ daʊn ə bɑːm/
UK /ɡoʊ daʊn ə bɑːm/
"go down a bomb" picture
1.

rất thành công, rất được ưa chuộng

to be very successful or popular

:
The new restaurant is really going down a bomb with the locals.
Nhà hàng mới đang rất thành công với người dân địa phương.
Her latest novel is going down a bomb in the literary world.
Cuốn tiểu thuyết mới nhất của cô ấy đang rất thành công trong giới văn học.