Nghĩa của từ "body mass index" trong tiếng Việt.
"body mass index" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
body mass index
US /ˌbɑː.di ˈmæs ˌɪn.deks/
UK /ˌbɑː.di ˈmæs ˌɪn.deks/

Danh từ
1.
Chỉ số Khối cơ thể, BMI
a measure of body fat based on your weight in relation to your height, used to categorize individuals as underweight, normal weight, overweight, or obese
Ví dụ:
•
Doctors often use Body Mass Index (BMI) to assess a person's health risks.
Các bác sĩ thường sử dụng Chỉ số Khối cơ thể (BMI) để đánh giá rủi ro sức khỏe của một người.
•
A Body Mass Index between 18.5 and 24.9 is considered healthy.
Chỉ số Khối cơ thể từ 18.5 đến 24.9 được coi là khỏe mạnh.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland