Nghĩa của từ "blow someone's cover" trong tiếng Việt.

"blow someone's cover" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

blow someone's cover

US /bloʊ ˈsʌm.wʌnz ˈkʌv.ər/
UK /bloʊ ˈsʌm.wʌnz ˈkʌv.ər/
"blow someone's cover" picture

Thành ngữ

1.

làm lộ vỏ bọc của ai đó, tiết lộ bí mật của ai đó

to reveal someone's true identity or secret activity, especially when they are trying to keep it hidden

Ví dụ:
The spy's partner accidentally blew his cover by calling him by his real name in public.
Đối tác của điệp viên vô tình làm lộ vỏ bọc của anh ta bằng cách gọi tên thật của anh ta ở nơi công cộng.
She tried to keep her new job a secret, but her excited friend blew her cover on social media.
Cô ấy cố gắng giữ bí mật về công việc mới, nhưng người bạn hào hứng của cô ấy đã làm lộ bí mật trên mạng xã hội.
Học từ này tại Lingoland