blow a fuse

US /bloʊ ə fjuːz/
UK /bloʊ ə fjuːz/
"blow a fuse" picture
1.

nổi cơn tam bành, tức điên lên

to suddenly become very angry

:
When he found out his car was scratched, he really blew a fuse.
Khi anh ấy phát hiện ra xe của mình bị trầy xước, anh ấy thực sự đã nổi cơn tam bành.
My mom will blow a fuse if I don't clean my room.
Mẹ tôi sẽ nổi cơn tam bành nếu tôi không dọn phòng.