have a short fuse

US /hæv ə ʃɔrt fjuːz/
UK /hæv ə ʃɔrt fjuːz/
"have a short fuse" picture
1.

dễ nổi nóng, có tính khí nóng nảy

to have a quick temper; to get angry easily

:
Be careful what you say to him, he tends to have a short fuse.
Hãy cẩn thận với những gì bạn nói với anh ấy, anh ấy có xu hướng dễ nổi nóng.
My boss really has a short fuse when it comes to missed deadlines.
Sếp của tôi thực sự dễ nổi nóng khi nói đến việc lỡ hạn chót.