big shot

US /ˈbɪɡ ˌʃɑt/
UK /ˈbɪɡ ˌʃɑt/
"big shot" picture
1.

người quan trọng, nhân vật có máu mặt, người có ảnh hưởng

an important or influential person

:
He acts like a real big shot since he got promoted.
Anh ta hành động như một người quan trọng thực sự kể từ khi được thăng chức.
She thinks she's a big shot because she works for a famous company.
Cô ấy nghĩ mình là một người quan trọng vì làm việc cho một công ty nổi tiếng.