Nghĩa của từ "big shot" trong tiếng Việt.

"big shot" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

big shot

US /ˈbɪɡ ˌʃɑt/
UK /ˈbɪɡ ˌʃɑt/
"big shot" picture

Danh từ

1.

người quan trọng, nhân vật có máu mặt, người có ảnh hưởng

an important or influential person

Ví dụ:
He acts like a real big shot since he got promoted.
Anh ta hành động như một người quan trọng thực sự kể từ khi được thăng chức.
She thinks she's a big shot because she works for a famous company.
Cô ấy nghĩ mình là một người quan trọng vì làm việc cho một công ty nổi tiếng.
Học từ này tại Lingoland