Nghĩa của từ "beyond recall" trong tiếng Việt.

"beyond recall" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

beyond recall

US /bɪˈjɑːnd rɪˈkɔːl/
UK /bɪˈjɑːnd rɪˈkɔːl/
"beyond recall" picture

Cụm từ

1.

không thể nhớ lại được, không thể phục hồi

impossible to remember or retrieve from memory

Ví dụ:
The details of that ancient event are now beyond recall.
Các chi tiết của sự kiện cổ xưa đó giờ đã không thể nhớ lại được.
Her childhood memories are mostly beyond recall.
Hầu hết ký ức tuổi thơ của cô ấy đã không thể nhớ lại được.
Học từ này tại Lingoland