beyond recall

US /bɪˈjɑːnd rɪˈkɔːl/
UK /bɪˈjɑːnd rɪˈkɔːl/
"beyond recall" picture
1.

không thể nhớ lại được, không thể phục hồi

impossible to remember or retrieve from memory

:
The details of that ancient event are now beyond recall.
Các chi tiết của sự kiện cổ xưa đó giờ đã không thể nhớ lại được.
Her childhood memories are mostly beyond recall.
Hầu hết ký ức tuổi thơ của cô ấy đã không thể nhớ lại được.