Nghĩa của từ "bend the truth" trong tiếng Việt.

"bend the truth" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bend the truth

US /bend ðə truθ/
UK /bend ðə truθ/
"bend the truth" picture

Thành ngữ

1.

bẻ cong sự thật, làm sai lệch sự thật

to say something that is not completely true, usually to make a situation seem better or to avoid trouble

Ví dụ:
He had to bend the truth a little to make his story more believable.
Anh ấy phải bẻ cong sự thật một chút để câu chuyện của mình đáng tin hơn.
Don't bend the truth just to avoid getting into trouble.
Đừng bẻ cong sự thật chỉ để tránh gặp rắc rối.
Học từ này tại Lingoland