Nghĩa của từ believer trong tiếng Việt.
believer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
believer
US /bɪˈliː.vɚ/
UK /bɪˈliː.vɚ/

Danh từ
1.
người tin, tín đồ
a person who believes in the truth or existence of something
Ví dụ:
•
She is a strong believer in education.
Cô ấy là một người tin tưởng mạnh mẽ vào giáo dục.
•
He's a true believer in hard work.
Anh ấy là một người tin tưởng thực sự vào sự chăm chỉ.
2.
tín đồ, người có đức tin
a person who has religious faith
Ví dụ:
•
Many believers attend church every Sunday.
Nhiều tín đồ đi nhà thờ mỗi Chủ Nhật.
•
As a believer, she finds comfort in prayer.
Là một tín đồ, cô ấy tìm thấy sự an ủi trong lời cầu nguyện.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: