Nghĩa của từ "not believe your eyes" trong tiếng Việt.
"not believe your eyes" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
not believe your eyes
US /nɑt bɪˈliːv jʊər aɪz/
UK /nɑt bɪˈliːv jʊər aɪz/

Thành ngữ
1.
không thể tin vào mắt mình
to be so surprised by something that you think you are imagining it
Ví dụ:
•
When I saw the famous actor walking down my street, I could not believe my eyes.
Khi tôi thấy diễn viên nổi tiếng đi bộ trên phố của mình, tôi không thể tin vào mắt mình.
•
She opened the gift and could not believe her eyes; it was exactly what she wanted.
Cô ấy mở món quà và không thể tin vào mắt mình; đó chính xác là thứ cô ấy muốn.
Học từ này tại Lingoland