Nghĩa của từ "believe in" trong tiếng Việt.
"believe in" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
believe in
US /bɪˈliːv ɪn/
UK /bɪˈliːv ɪn/

Cụm động từ
1.
tin vào
to have faith in the existence of something or someone
Ví dụ:
•
Do you believe in ghosts?
Bạn có tin vào ma không?
•
I believe in God.
Tôi tin vào Chúa.
Từ đồng nghĩa:
2.
tin tưởng vào, tin cậy vào
to have confidence in the ability or goodness of someone or something
Ví dụ:
•
I believe in you, you can do it!
Tôi tin tưởng vào bạn, bạn có thể làm được!
•
She still believes in the power of kindness.
Cô ấy vẫn tin vào sức mạnh của lòng tốt.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland