be your own worst enemy

US /bi jʊər oʊn wɜrst ˈɛn.ə.mi/
UK /bi jʊər oʊn wɜrst ˈɛn.ə.mi/
"be your own worst enemy" picture
1.

tự làm hại mình, tự gây rắc rối cho bản thân

to cause most of your own problems because of your attitude or behavior

:
He tends to be his own worst enemy, always sabotaging his chances of success.
Anh ấy có xu hướng tự làm hại mình, luôn phá hoại cơ hội thành công của bản thân.
If you keep procrastinating, you'll be your own worst enemy when the deadline comes.
Nếu bạn cứ chần chừ, bạn sẽ tự hại mình khi đến hạn chót.