Nghĩa của từ "be your own worst enemy" trong tiếng Việt.
"be your own worst enemy" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
be your own worst enemy
US /bi jʊər oʊn wɜrst ˈɛn.ə.mi/
UK /bi jʊər oʊn wɜrst ˈɛn.ə.mi/

Thành ngữ
1.
tự làm hại mình, tự gây rắc rối cho bản thân
to cause most of your own problems because of your attitude or behavior
Ví dụ:
•
He tends to be his own worst enemy, always sabotaging his chances of success.
Anh ấy có xu hướng tự làm hại mình, luôn phá hoại cơ hội thành công của bản thân.
•
If you keep procrastinating, you'll be your own worst enemy when the deadline comes.
Nếu bạn cứ chần chừ, bạn sẽ tự hại mình khi đến hạn chót.
Học từ này tại Lingoland