Nghĩa của từ "be skin and bone" trong tiếng Việt.

"be skin and bone" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

be skin and bone

US /bi skɪn ænd boʊn/
UK /bi skɪn ænd boʊn/
"be skin and bone" picture

Thành ngữ

1.

da bọc xương, gầy trơ xương

to be extremely thin, often due to illness or lack of food

Ví dụ:
After weeks in the hospital, he was just skin and bone.
Sau nhiều tuần nằm viện, anh ấy chỉ còn da bọc xương.
The stray dog was skin and bone when we found it.
Con chó hoang chỉ còn da bọc xương khi chúng tôi tìm thấy nó.
Học từ này tại Lingoland