be quick on the uptake
US /bi kwɪk ɑn ðə ˈʌpˌteɪk/
UK /bi kwɪk ɑn ðə ˈʌpˌteɪk/

1.
nhanh nhạy trong việc tiếp thu, hiểu nhanh
to be quick to understand or learn something
:
•
She's always been quick on the uptake, so she'll grasp the new software easily.
Cô ấy luôn nhanh nhạy trong việc tiếp thu, nên sẽ nắm bắt phần mềm mới dễ dàng.
•
You don't need to explain it twice; he's very quick on the uptake.
Bạn không cần giải thích hai lần; anh ấy rất nhanh nhạy trong việc tiếp thu.