Nghĩa của từ "be miles away" trong tiếng Việt.

"be miles away" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

be miles away

US /biː maɪlz əˈweɪ/
UK /biː maɪlz əˈweɪ/
"be miles away" picture

Thành ngữ

1.

đang ở đâu đó xa xôi, đang mơ màng

to be thinking about something else and not paying attention to what is happening around you

Ví dụ:
I tried talking to him, but he was miles away.
Tôi cố gắng nói chuyện với anh ấy, nhưng anh ấy đang ở đâu đó xa xôi.
She must have been miles away, because she didn't hear a word I said.
Cô ấy chắc hẳn đã đang ở đâu đó xa xôi, vì cô ấy không nghe thấy một lời nào tôi nói.
Học từ này tại Lingoland