Nghĩa của từ battalion trong tiếng Việt.

battalion trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

battalion

US /bəˈtæl.i.ən/
UK /bəˈtæl.i.ən/
"battalion" picture

Danh từ

1.

tiểu đoàn

a large body of troops ready for battle, especially an infantry unit forming part of a brigade typically commanded by a lieutenant colonel.

Ví dụ:
The first battalion was ordered to advance.
Tiểu đoàn đầu tiên được lệnh tiến lên.
He served in a marine battalion during the war.
Anh ấy phục vụ trong một tiểu đoàn thủy quân lục chiến trong chiến tranh.
2.

đoàn, một loạt, đông đảo

a large group of people or things.

Ví dụ:
A whole battalion of reporters descended on the scene.
Cả một đoàn phóng viên đổ xô đến hiện trường.
She faced a battalion of challenges in her new role.
Cô ấy phải đối mặt với một loạt thử thách trong vai trò mới của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland