Nghĩa của từ "balanced diet" trong tiếng Việt.

"balanced diet" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

balanced diet

US /ˌbæl.ənst ˈdaɪ.ət/
UK /ˌbæl.ənst ˈdaɪ.ət/
"balanced diet" picture

Danh từ

1.

chế độ ăn uống cân bằng

a diet that contains the right amounts of all the nutrients necessary for health and growth

Ví dụ:
Eating a balanced diet is crucial for maintaining good health.
Ăn một chế độ ăn uống cân bằng là rất quan trọng để duy trì sức khỏe tốt.
She learned about the importance of a balanced diet in her nutrition class.
Cô ấy đã học về tầm quan trọng của một chế độ ăn uống cân bằng trong lớp dinh dưỡng của mình.
Học từ này tại Lingoland