Nghĩa của từ "bad hair day" trong tiếng Việt.

"bad hair day" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bad hair day

US /bæd her deɪ/
UK /bæd her deɪ/
"bad hair day" picture

Thành ngữ

1.

ngày tóc tệ

a day when one's hair looks unattractive and is difficult to style

Ví dụ:
I'm having a real bad hair day, nothing I do makes it look good.
Tôi đang có một ngày tóc tệ, làm gì cũng không đẹp.
Even supermodels have a bad hair day sometimes.
Ngay cả siêu mẫu cũng có lúc gặp ngày tóc tệ.
2.

ngày tồi tệ, ngày xui xẻo

a day when everything seems to go wrong

Ví dụ:
I spilled coffee on my shirt, missed my bus, and then got stuck in traffic. It's definitely a bad hair day.
Tôi làm đổ cà phê lên áo, lỡ xe buýt, rồi lại kẹt xe. Đúng là một ngày tồi tệ.
She called her friend to vent about her bad hair day at work, even though her hair actually looked fine.
Cô ấy gọi điện cho bạn để than vãn về một ngày tồi tệ ở nơi làm việc, mặc dù tóc cô ấy thực ra trông vẫn ổn.
Học từ này tại Lingoland