Nghĩa của từ backstreet trong tiếng Việt.

backstreet trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

backstreet

US /ˈbæk.striːt/
UK /ˈbæk.striːt/
"backstreet" picture

Danh từ

1.

hẻm, ngõ, phố sau

a street that is away from the main roads, especially in a town or city

Ví dụ:
The old pub is hidden away down a narrow backstreet.
Quán rượu cũ nằm ẩn mình trong một con hẻm hẹp.
We explored the charming backstreets of the historic town.
Chúng tôi đã khám phá những con hẻm quyến rũ của thị trấn lịch sử.

Tính từ

1.

chui, bí mật, bất hợp pháp

secret or illegal, especially because it is not officially recognized or approved

Ví dụ:
They operated a backstreet clinic without proper licenses.
Họ điều hành một phòng khám chui mà không có giấy phép phù hợp.
The novel explores the dark world of backstreet gambling.
Cuốn tiểu thuyết khám phá thế giới đen tối của cờ bạc chui.
Học từ này tại Lingoland